hùng hổ: "Hùng hổ" là gì? - Báo Người lao động,Hình tượng con hổ trong văn hóa - Wikipedia tiếng Việt,Nghĩa của từ Hùng hổ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ,hùng hùng hổ hổ - Wiktionary, the free dictionary,
Check 'hùng' translations into English. Look through examples of hùng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Tỏ ra hung hăng, dữ tợn, đầy vẻ đe dọa. "Lý trưởng hùng hổ chĩa bàn tay vào mặt chị Dậu" ("Tắt đèn", Ngô Tất Tố)". - Từ điển tiếng Việt thông dụng [có chú thông tin về từ láy] (Vietlex): "hùng hổ [láy] t. có biểu hiện tỏ ra dữ tợn, như muốn hành động ngay: - dáng ...
hùng hổ : dt. (động): Cọp đực, cọp mạnh // trt. Cách mạnh-dạn: Hùng-hổ bước tới. Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
Trong ba anh em, anh cả Phùng Hưng là người có sức khỏe và khí phách hơn người. Ông chính là người đầu tiên trong lịch sử Việt Nam viết nên truyền thuyết "anh hùng đả hổ".